Ban VINALAB - PT xin thông báo chương trình TNTT tháng 10 năm 2023
Tải thông báo và phiếu đăng ký TNTT tháng 10-2023
CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC | |||||
STT | Mã PT | Tên chương trình | Chỉ tiêu | Phí tham dự (VNĐ) | |
1 | VPT.1.5.23.288 | Chất lượng nước sạch và nước ăn uống | pH, màu sắc, độ đục, độ cứng, độ kiềm, pecmanganat, tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 2.500.000 | |
2 | VPT.1.5.23.289 | Các chất ô nhiễm Hydrocacbua thơm trong nước sạch và nước ăn uống | Benzen, Toluen, Xylen | 2.500.000 | |
3 | VPT.1.5.23.290 | Kim loại trong nước và nước thải | As, Cd, Pb, Cr, Cu, Ni, Mn, Hg, Fe, Cr (VI), Sb, Se, Zn | 3.000.000 | |
4 | VPT.1.5.23.526 | Kim loại trong nước và nước thải | Mg, Ca, Cr tổng, Na, K | 2.500.000 | |
5 | VPT.1.5.23.291 | Anion trong nước và nước thải | Clorua, Florua, Nitrit (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Phosphat (tính theo P), Xyanua (CN-) | 2.500.000 | |
6 | VPT.1.5.23.292 | Phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm nước thải | Tổng Nitơ, Tổng Phospho (tính theo P), Clorua, Amoni (tính theo N), Tổng Cyanua (CN-), Sunfua, Florua | 2.500.000 | |
7 | VPT.1.5.23.293 | Chất lượng nước mặt | Chỉ số Pemanganat, Amoni (NH4+) (tính theo N), Nitrat (NO3-) (tính theo N), Phosphate (PO43-) (tính theo P), Độ cứng, Độ kiềm | 2.500.000 | |
8 | VPT.1.5.23.294 | Phân tích kim loại nặng trong đất | As, Cd, Pb, Hg, Cu, Cr, Zn | 3.000.000 | |
9 | VPT.1.5.23.295 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng không khí xung quanh | NO2, SO2, NH3, HCl, H2SO4, HNO3, HF, H2S | 3.000.000 | |
10 | VPT.1.5.23.296 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng chính trong phân bón | Ca, Mg, S tổng số, SiO2 hữu hiệu | 2.500.000 | |
11 | VPT.1.5.23.297 | Phân tích các chỉ tiêu trong phân bón | Biuret, Axit tự do (Quy về H2SO4), Axit tự do (quy về P2O5 td), Độ ẩm, Tỉ trọng, pH | 2.500.000 | |
12 | VPT.1.5.23.298 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng chính trong thức ăn chăn nuôi | Độ ẩm, Tro tổng số, Protein, Béo tổng, Xơ thô, Tro không tan, Phospho tổng | 2.500.000 | |
13 | VPT.1.5.23.299 | Phân tích các chỉ tiêu hóa học trong bia | Chất hòa tan ban đầu, Etanol, Cacbon dioxit (CO2), Độ axit, Độ đắng (BU), Diaxetyl | 3.000.000 | |
14 | VPT.1.5.23.300 | Phân tích các chỉ tiêu hóa học trong đồ uống có cồn | Methanol, SO2, Acid hydrocyanic | 2.500.000 | |
15 | VPT.1.5.23.302 | Phân tích các chỉ tiêu hóa học trong sữa và sản phẩm từ sữa | Nitrogen, pH, Độ acid, Na, Clorua, Lactose | 3.000.000 | |
16 | VPT.1.5.23.303 | Phân tích các thành phần khoáng trong sữa | Ca, Mg, Fe, Na, K, Zn, Cu, Se, Mo, Sb, P tổng, Iod | 3.000.000 | |
17 | VPT.1.5.23.304 | Phân tích thành phần và các chỉ tiêu chất lượng khác trong dầu thực vật | Chỉ số axit, Chỉ số peroxit, Chỉ số iod, Chỉ số anisidine, Chỉ số xà phòng hóa | 3.000.000 | |
18 | VPT.1.5.23.305 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong mì ăn liền | Độ ẩm, Protetin, Béo, Đường tổng, Carbohydrate, Tro tổng, Muối (NaCl) | 2.500.000 | |
19 | VPT.1.5.23.306 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong bánh, mứt, kẹo | Độ ẩm, Protetin, Béo, Tro, Đường tổng, tro không tan trong HCl, Acid tổng | 2.500.000 | |
20 | VPT.1.5.23.307 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng thịt và sản phẩm từ thịt | Độ ẩm, Protetin, Béo tổng, Tro tổng, Na, NaCl | 3.000.000 | |
21 | VPT.1.5.23.308 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng thủy sản và sản phẩm từ thủy sản | Độ ẩm, Protetin, Béo tổng, Tro tổng, Na, Muối (NaCl) | 3.000.000 | |
22 | VPT.1.5.23.309 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng cà phê bột | Ẩm, Cafein, Tro tổng, Chất tan trong nước, Tro không tan trong HCl (10%), Xơ thô | 2.500.000 | |
23 | VPT.1.5.23.310 | Phân tích các chỉ tiêu hóa lý trong gia vị (tiêu) | Piperine, Độ ẩm, Tro tổng, Dầu bay hơi, Tro không hòa tan | 2.500.000 | |
24 | VPT.1.5.23.500 | Kim loại nặng trong sữa đậu nành | Al, As, Cd, Pb, Hg | 3.000.000 | |
25 | VPT.1.5.23.501 | Chất lượng nước tương | pH, Tổng độ axit, Na, Axit Sorbic, Đường tổng | 3.000.000 | |
26 | VPT.1.5.23.502 | Aflatoxin trong bơ đậu phộng | Aflatoxin B1, Aflatoxin B2, Aflatoxin G1, Aflatoxin G2, Aflatoxins (tổng) | 3.500.000 | |
27 | VPT.1.5.23.503 | Các thành phần dinh dưỡng trong nước ép nho | Brix, pH, Tổng độ axit, Đường tổng, Ca, Mg, Zn | 3.000.000 | |
28 | VPT.1.5.23.532 | Phân tích chất bảo quản trong sản phẩm từ thịt | Kali Sorbat, Natri Benzoat | 3.000.000 | |
CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC | |||||
STT | Mã PT | Tên chương trình | Chỉ tiêu | Phí tham dự (VNĐ) | |
1 | VPT.1.6.23.314 | Phân tích Vi sinh trong nước sạch | Coliform tổng số, E. coli (Coliform chịu nhiệt) | 3.000.000 | |
2 | VPT.1.6.23.315 | Vi sinh trong nước thải y tế | Coliforms , Salmonella, Shigella, Vibrio cholerae | 3.000.000 | |
3 | VPT.1.6.23.316 | Phân tích vi sinh vật phân bón | Salmonella, E.coli giả định | 2.500.000 | |
4 | VPT.1.6.23.317 | Định tính Listeria monocytogenes trong sữa | Listeria monocytogenes | 2.500.000 | |
5 | VPT.1.6.23.318 | Phân tích vi sinh trong thức ăn chăn nuôi | Clostridium perfringens, Staphycocus aureus | 3.000.000 | |
6 | VPT.1.6.23.354 | Phân tích nấm mốc trong bia | Nấm mốc | 3.000.000 | |
7 | VPT.1.6.23.394 | Phân tích vi sinh vật trong thực phẩm | Tổng số Coliform, Escherichia coli | 3.000.000 | |
8 | VPT.1.6.23.319 | Phân tích vi sinh vật trong thực phẩm | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | 2.500.000 | |
9 | VPT.1.6.23.527 | Phân tích vi sinh trong phụ gia thực phẩm | Phát hiện và Định lượng Staphycocus aureus | 3.000.000 | |
10 | VPT.1.6.23.528 | Định tính Salmonella spp trong phụ gia thực phẩm | Phát hiện Salmonella spp | 3.000.000 | |
11 | VPT.1.6.23.529 | Phân tích vi sinh trong phụ gia thực phẩm | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | 3.000.000 | |
12 | VPT.1.6.23.530 | Phân tích vi sinh trong phụ gia thực phẩm | Coliforms, E.coli | 3.000.000 | |
13 | VPT.1.6.23.531 | Phân tích vi sinh trong phụ gia thực phẩm | Tổng Số Nấm men, Nấm mốc | 3.000.000 |
2. Phương pháp thử nghiệm:
Theo TCVN, SMEWW, EPA, ISO, AOAC, Châu Âu, nội bộ…
3. Thời gian:
Thời hạn nhận đăng ký đến 20/09/2023. BTC gửi mẫu cho các PTN đăng ký: tuần thứ 3-4 tháng 10/2023. Sau thời hạn đăng ký, quí khách vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0908705811.
4. Quy trình tổ chức chương trình TNTT:
- Tuân thủ các yêu cầu cho chương trình TNTT của ISO/IEC 17043:2010: General requirements for proficiency testing (Những yêu cầu chung cho chương trình TNTT).
- Xử lý và đánh giá kết quả theo :
+ ISO 13528:2015: Statistical methods for use in proficiency testing by interlaboratory comparisons (Phương pháp thống kê sử dụng trong chương trình TNTT bằng so sánh liên phòng).
+ Hướng dẫn của tổ chức pt:a (proficiency testing Australia)
5. Bảo mật: Ban tổ chức cấp mã số riêng cho từng Phòng thí nghiệm.
6. Thanh toán:
- Đề nghị thanh toán phí tham gia trước khi nhận báo cáo kết quả.
- Phí tham gia chương trình TNTT có thể thanh toán bằng cách:
+ Trả tiền mặt : tại văn phòng VINALAB – PT (11A Nguyễn An, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Tp Thủ Đức, Tp. HCM)
+ Chuyển khoản vào tài khoản số: 7274527 tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) – PGD Văn Thánh – Tp. HCM
Đơn vị thụ hưởng: TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN SẮC KÝ
(đề nghị ghi rõ: Phí Thử nghiệm thành thạo, Số hóa đơn, Tên đơn vị thanh toán để tiện theo dõi).
- Ghi chú: Đối với các PTN là thành viên của Vinalab thì được giảm 10% phí tham gia.
7. Đăng ký tham gia: Theo mẫu đính kèm (gửi bằng email hoặc bưu điện).
- Địa chỉ liên hệ: VINALAB–PT (11A Nguyễn An, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp Thủ Đức, Tp. HCM)
- ĐT: (028) 22488226 / 0908705811 (Trần Thị Kim Thùy)
- Email: vinalabpt@gmail.com, kimthuyedc@gmail.com
- Web: www.edchcm.com, www.vinalab.org.vn, www.skva.vn
Trân trọng kính chào!