Ban VINALAB - PT xin thông báo chương trình TNTT tháng 06 năm 2023
Tải thông báo và phiếu đăng ký TNTT tháng 06-2023
1. Nội dung chương trình:
CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC | ||||
STT | Mã PT | Tên chương trình | Chỉ tiêu | Phí tham dự (VNĐ) |
1 | VPT.1.5.23.152 | Anion trong nước sạch và nước ăn uống | Cyanua, Florua, sunfua, Nitrat, Nitrit, Sunphat, Clorua | 2.500.000 |
2 | VPT.1.5.23.153 | Chất lượng nước và nước thải | Chỉ số Pemanganat, Độ cứng, Độ kiềm, Amoni (NH4+) (tính theo N), Nitrat (NO3-) (tính theo N), Phosphate (PO43-) (tính theo P) | 2.500.000 |
3 | VPT.1.5.23.154 | Chất lượng nước mặt | pH, Amoni (NH4+) (tính theo N), Màu (Pt-Co), BOD5 (20oC), COD, Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), Tổng Nitơ, Tổng Phospho | 2.500.000 |
4 | VPT.1.5.23.155 | Kim loại trong nước mặt | As, Cd, Pb, Cr, Cu, Ni, Mn, Hg, Fe, Cr (VI), Sb, Zn, Se | 3.000.000 |
5 | VPT.1.5.23.156 | Các chất ô nhiễm trong nước mặt | Tổng Nitơ, Tổng Phospho (tính theo P), Clorua, Amoni (tính theo N), Tổng Cyanua (CN-), Sunfua, Florua, | 2.500.000 |
6 | VPT.1.5.23.446 | Kim loại trong nước dưới đất | As, Cd, Pb, Hg, Cr, Fe, Cu, Zn, Ni, Mn | 3.000.000 |
7 | VPT.1.5.23.157 | CN, Phenol, Tổng dầu trong bùn thải | Cyanua tổng, Tổng dầu, Phenol | 2.500.000 |
8 | VPT.1.5.23.158 | Chỉ tiêu chất lượng chính trong phân bón | Nitơ tổng số, P2O5 hữu hiệu, K2O hữu hiệu | 2.500.000 |
9 | VPT.1.5.23.159 | Chỉ tiêu chất lượng chính trong phân bón hữu cơ | Hàm lượng chất hữu cơ (TOC), Axit fulvic, Axit humic | 2.500.000 |
10 | VPT.1.5.23.160 | Chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi | Flo (F), Nito amoniac, Chỉ số peroxit, Tạp chất không hòa tan | 2.500.000 |
11 | VPT.1.5.23.161 | Các chỉ tiêu kim loại trong thức ăn chăn nuôi | Ca, Mg, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr | 2.500.000 |
12 | VPT.1.5.23.162 | Chỉ tiêu yêu cầu đối với cồn thực phẩm | Độ cồn, Acid tổng số (tính theo mg acid acetic/l cồn 100o), Ester (tính theo mg ethyl acetat/l cồn 100o), Aldehyd (tính theo mg acetaldehyd/l cồn 100o), Rượu bậc cao (tính theo mg methyl 2-propanol/l cồn 100o), Methanol (mg/l cồn 100o), Hàm lượng chất khô (mg/l cồn 100o), Các chất dễ bay hơi có chứa nitơ (tính theo mg nitơ /l cồn 100o), Furfural | 3.000.000 |
13 | VPT.1.5.23.163 | Các chỉ tiêu hóa lý trong nước giải khát | Etanol, Na, K, Cafein, Polyphenol | 2.500.000 |
14 | VPT.1.5.23.164 | Các chỉ tiêu kim loại trong nước giải khát | Pb, Sn, As, Cd, Hg, Cu, Zn, Cr, Fe | 2.500.000 |
15 | VPT.1.5.23.165 | Các chỉ tiêu chất lượng trong sữa và sản phẩm sữa | Độ ẩm, Tro, Béo tổng, Nitơ, Đường tổng | 2.500.000 |
16 | VPT.1.5.23.166 | Các chỉ tiêu kim loại nặng trong sữa và sản phẩm sữa | As, Cd, Pb, Hg | 2.500.000 |
17 | VPT.1.5.23.167 | Thành phần béo trong sữa và sản phẩm từ sữa | Béo tổng, Béo bảo hòa, Béo không bảo hòa | 2.500.000 |
18 | VPT.1.5.23.168 | Các vitamin trong sữa và sản phẩm từ sữa | Vitamin A, Vitamin E, Vitamin C, Vitamin D | 2.500.000 |
19 | VPT.1.5.23.169 | Chỉ tiêu chất lượng khác trong dầu thực vật | Độ ẩm và chất bay hơi, Tỉ trọng, Chỉ số khúc xạ | 2.000.000 |
20 | VPT.1.5.23.170 | Các chỉ tiêu kim loại nặng trong dầu | As, Cd, Pb, Hg | 3.000.000 |
21 | VPT.1.5.23.171 | Các chỉ tiêu chất lượng trong mì ăn liền | Độ ẩm, Béo tổng, Trị số axit (mgKOK/g béo), Trị số Peroxit (meq/kg béo) | 2.500.000 |
22 | VPT.1.5.23.172 | Các chỉ tiêu hóa lý trong bánh | Hoạt độ nước, Trị số peroxit (meq/kg béo), Trị số axit (mgKOK/g béo), Tro không tan trong HCl (10%) | 2.500.000 |
23 | VPT.1.5.23.173 | Các chỉ tiêu kim loại nặng trong thịt | As, Cd, Pb, Hg | 2.500.000 |
24 | VPT.1.5.23.174 | Chỉ tiêu chất lượng trong Nước chấm (nước tương) | pH, Nitơ tổng, NaCl, Axit (theo axit acetic) | 2.500.000 |
25 | VPT.1.5.23.175 | Chỉ tiêu lý hóa trong muối | Độ ẩm, NaCl, Chất không tan trong nước, Canxi (Ca2+), Magie (Mg2+), Sunfat (SO42-), Iod | 2.500.000 |
26 | VPT.1.5.23.176 | Các chất nhiễm bẩn, và dư lượng SO2 trong đường | SO2, As, Pb, Hg, Cd | 2.500.000 |
27 | VPT.1.5.23.177 | Chỉ tiêu kim loại trong gạo | As, Cd, Pb, Hg, Cu, Zn, Fe, Mn | 3.000.000 |
28 | VPT.1.5.23.178 | Chỉ tiêu kim loại trong cá hộp | Cu, Zn, Fe | 2.500.000 |
29 | VPT.1.5.23.185 | Dư lượng kháng sinh trong thủy sản | Chloramphicol (CAP) | 2.500.000 |
30 | VPT.1.5.23.186 | Dư lượng kháng sinh trong thủy sản | Trifluralin | 2.500.000 |
31 | VPT.1.5.23.437 | Kim loại nặng trong các loại thảo mộc hỗn hợp | Pb, Cd | 3.000.000 |
32 | VPT.1.5.23.438 | Thực phẩm bổ sung vitamin dạng lỏng trong thực phẩm chế biến, bánh kẹo và gia vị | Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin D3 | 3.500.000 |
33 | VPT.1.5.23.439 | Các chỉ tiêu trong nước tăng lực | Taurine, Caffeine, đường tổng, Axit citric | 3.000.000 |
34 | VPT.1.5.23.440 | Chất tạo ngọt trong nước giải khát | Acesulfame-K, Aspartame, Cyclamate, Saccharin, Sucralose | 3.500.000 |
35 | VPT.1.5.23.441 | Chỉ tiêu Aflatoxin M1 trong sữa | Aflatoxin M1 | 3.000.000 |
36 | VPT.1.5.23.442 | Các thành phần dinh dưỡng trong sữa bột | Độ ẩm, tro, Tổng chất béo, Nitơ, Lactose | 3.000.000 |
37 | VPT.1.5.23.443 | Aflatoxins trong gạo | Aflatoxin B1, Aflatoxin B2 Aflatoxin G1, Aflatoxin G2 | 3.500.000 |
38 | VPT.1.5.23.444 | Phụ gia thực phẩm và các thành phần trong nước cam | Brix, pH, Axit citric, Đường tổng, Ca, Mg, P, K | 3.000.000 |
39 | VPT.1.5.23.148 | Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Thử thôi nhiễm: Phenol, formaldehyde (dung dịch ngâm: nước) (Theo QCVN 12-1:2011/BYT hoặc tương đương) | 2.500.000 |
40 | VPT.1.5.23.181 | Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Thử thôi nhiễm: Phenol, formaldehyde (dung dịch ngâm: nước) (Theo QCVN 12-2:2011/BYT hoặc tương đương) | 2.500.000 |
41 | VPT.1.5.23.111 | Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Thử vật liệu: Cd, Pb (Theo QCVN 12-1:2011/BYT) | 2.500.000 |
42 | VPT.1.5.23.149 | Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Thử vật liệu: Cd, Pb (Theo QCVN 12-2:2011/BYT) | 2.500.000 |
43 | VPT.1.5.23.180 | Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Thử thôi nhiễm: Pb, Cd (dung dịch ngâm: axit axetic 4% trong 24 giờ ở nhiệt độ 22 °C) (Theo TCVN 7147-1-2002 hoặc tương đương) | 2.500.000 |
44 | VPT.1.5.23.113 | Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ gốm sứ có lòng sâu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Thử thôi nhiễm: Pb, Cd (dung dịch ngâm: axit axetic 4% trong 24 giờ ở nhiệt độ 22 °C) (Theo TCVN 7146-1-2002 hoặc tương đương) | 2.500.000 |
CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC | ||||
STT | Mã PT | Tên chương trình | Chỉ tiêu | Phí tham dự (VNĐ) |
1 | VPT.1.6.23.187 | Vi sinh trong nước và nước thải | Coliforms, E.coli, Fecal Coliform | 3.000.000 |
2 | VPT.1.6.23.188 | Vi sinh trong nước thải Y tế | Coliforms, Salmonella, Shigella, Vibrio cholerae | 3.000.000 |
3 | VPT.1.6.23.189 | Vi sinh trong phân bón | Vi sinh vật cố định đạm, Vi sinh vật phân giải xenlulo, Vi sinh vật phân giải Phospho | 3.000.000 |
4 | VPT.1.6.23.182 | Định tính Listeria monocytogenes trong thịt | Listeria monocytogenes | 2.500.000 |
5 | VPT.1.6.23.184 | Phân tích vi sinh trong thức ăn chăn nuôi | Salmonella, E.coli | 3.000.000 |
6 | VPT.1.6.23.481 | Phân tích vi sinh vật trong thủy sản | Tổng số vi sinh vật hiếu khí, E.coli | 3.000.000 |
7 | VPT.1.6.23.487 | Phân tích vi sinh vật trong thực phẩm | Tổng số Nấm men, nấm mốc | 3.000.000 |
2. Phương pháp thử nghiệm:
Theo TCVN, SMEWW, EPA, ISO, AOAC, Châu Âu, nội bộ…
3. Thời gian:
Thời hạn nhận đăng ký đến 20/06/2023. BTC gửi mẫu cho các PTN đăng ký: tuần thứ 3-4 tháng 06/2023. Sau thời hạn đăng ký, quí khách vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0908705811.
4. Quy trình tổ chức chương trình TNTT:
- Tuân thủ các yêu cầu cho chương trình TNTT của ISO/IEC 17043:2010: General requirements for proficiency testing (Những yêu cầu chung cho chương trình TNTT).
- Xử lý và đánh giá kết quả theo :
+ ISO 13528:2015: Statistical methods for use in proficiency testing by interlaboratory comparisons (Phương pháp thống kê sử dụng trong chương trình TNTT bằng so sánh liên phòng).
+ Hướng dẫn của tổ chức pt:a (proficiency testing Australia)
5. Bảo mật: Ban tổ chức cấp mã số riêng cho từng Phòng thí nghiệm.
6. Thanh toán:
- Đề nghị thanh toán phí tham gia trước khi nhận báo cáo kết quả.
- Phí tham gia chương trình TNTT có thể thanh toán bằng cách:
+ Trả tiền mặt : tại văn phòng VINALAB – PT (11A Nguyễn An, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Tp Thủ Đức, Tp. HCM)
+ Chuyển khoản vào tài khoản số: 7274527 tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) – PGD Văn Thánh – Tp. HCM
Đơn vị thụ hưởng: TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN SẮC KÝ
(đề nghị ghi rõ: Phí Thử nghiệm thành thạo, Số hóa đơn, Tên đơn vị thanh toán để tiện theo dõi).
- Ghi chú: Đối với các PTN là thành viên của Vinalab thì được giảm 10% phí tham gia.
7. Đăng ký tham gia: Theo mẫu đính kèm (gửi bằng email hoặc bưu điện).
- Địa chỉ liên hệ: VINALAB–PT (11A Nguyễn An, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp Thủ Đức, Tp. HCM)
- ĐT: (028) 22488226 / 0908705811 (Trần Thị Kim Thùy)
- Email: vinalabpt@gmail.com, kimthuyedc@gmail.com
- Web: www.edchcm.com, www.vinalab.org.vn, www.skva.vn
Trân trọng kính chào!