Ban VINALAB - PT xin thông báo chương trình TNTT tháng 11 năm 2023
Tải thông báo và phiếu đăng ký TNTT tháng 11-2023
CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC | ||||
STT | Mã PT | Tên chương trình | Chỉ tiêu | Phí tham dự (VNĐ) |
1 | VPT.1.5.23.320 | Kim loại trong nước sạch và nước ăn uống | Fe, Mn, Al, Ba, Cr, Cu, Ni, Zn, Na, Mg | 2.500.000 |
2 | VPT.1.5.23.321 | Kim loại trong nước sạch và nước ăn uống | Sb, As, Cd, Mo, Se, Bo, Pb, Hg | 2.500.000 |
3 | VPT.1.5.23.322 | Chất lượng nước và nước thải | pH, Amoni (NH4+) (tính theo N), Màu (Pt-Co), BOD5 (20oC), COD, Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), Tổng Nitơ, Tổng Photpho | 2.500.000 |
4 | VPT.1.5.23.323 | Tạp nhiễm hữu cơ trong nước và nước thải | Tổng Phenol, Tổng dầu mỡ, Chất hoạt động bề mặt, Xyanua (CN-) | 2.500.000 |
5 | VPT.1.5.23.324 | Anion trong nước mặt | Clorua, Florua, Nitrit (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Photphat (tính theo P), Xyanua (CN-) | 2.500.000 |
6 | VPT.1.5.23.325 | Tạp nhiễm hữu cơ trong nước mặt | Tổng Phenol, Tổng dầu mỡ, Chất hoạt động bề mặt, Xyanua (CN-) | 2.500.000 |
7 | VPT.1.5.23.352 | Chỉ tiêu Cr6+ trong nước mặt | Crôm (VI) (Cr6+) | 2.000.000 |
8 | VPT.1.5.23.505 | Anion trong nước dưới đất | Nitrit (tính theo N) (N_NO2), Nitrat (tính theo N) (N_NO3-), Sunphat (SO42-), Photphat (tính theo P) (P_PO43-), Cl-, F- | 2.500.000 |
9 | VPT.1.5.23.326 | Kim loại trong bùn thải | As, Ba, Ag, Cd, Pb, Co, Zn, Ni, Se, Hg, Cr (VI) | 3.000.000 |
10 | VPT.1.5.23.327 | Kim loại trong phân bón | As, Cd, Pb, Hg | 2.500.000 |
11 | VPT.1.5.23.328 | Các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng trong phân bón | B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn | 2.500.000 |
12 | VPT.1.5.23.329 | Kim loại nặng trong thức ăn chăn nuôi | As, Cd, Pb, Hg | 2.500.000 |
13 | VPT.1.5.23.330 | Kim loại nặng trong bia | As, Cd, Pb, Hg | 3.000.000 |
14 | VPT.1.5.23.331 | Kim loại nặng trong Rượu, cồn và đồ uống có cồn | As, Cd, Pb, Hg, Sn | 3.000.000 |
15 | VPT.1.5.23.332 | Các chỉ tiêu chất lượng trong ngũ cốc | Độ ẩm, Đạm, Béo, Đường, Tro tổng, Tinh bột | 3.000.000 |
16 | VPT.1.5.23.333 | Kim loại nặng trong mì ăn liền | As, Cd, Pb, Hg | 2.500.000 |
17 | VPT.1.5.23.334 | Các chỉ tiêu kim loại nặng trong bánh, mứt, kẹo | As, Cd, Pb, Hg | 2.500.000 |
18 | VPT.1.5.23.335 | Các chỉ tiêu ô nhiễm trong Thịt và sản phẩm từ thịt | Định tính H2S, Định tính NH3, Định tính hàn the (Borate) | 2.500.000 |
19 | VPT.1.5.23.336 | Nitrit và Nitrat trong thịt | Nitrit theo NaNO2 Nitrat theo NaNO3 | 2.500.000 |
20 | VPT.1.5.23.337 | Chỉ tiêu chất lượng trong sản phẩm thủy sản (nước mắm) | pH, Nitơ tổng, Nitơ axit amin, Nitơ amoniac, NaCl, Axit (theo axit acetic) | 3.000.000 |
21 | VPT.1.5.23.338 | Các chỉ tiêu kim loại trong thủy sản và sản phẩm thủy sản | As tổng, Cd, Pb, Hg | 2.500.000 |
22 | VPT.1.5.23.339 | Dư lượng kháng sinh trong thủy sản | Enrofloxacin, Ciprofloxacin | 2.500.000 |
23 | VPT.1.5.23.340 | Dư lượng kháng sinh trong thủy sản | AOZ, AMOZ | 2.500.000 |
24 | VPT.1.5.23.341 | Chỉ tiêu chất lượng trong Trà, chè xanh | Độ ẩm, Chất chiết trong nước, Tro tổng, Tro tan trong nước, Độ kiềm của tro tan trong nước, Tro không tan trong HCl, Polyphenol tổng | 3.000.000 |
25 | VPT.1.5.23.342 | Chỉ tiêu chất lượng trong Mật ong | Hàm lượng nước, Chất rắn không hòa tan trong nước, Đường khử, Axit (tính theo axetic axit), Hydroxymetylfurrural (HMF) | 2.500.000 |
26 | VPT.1.5.23.343 | Chỉ tiêu hóa lý trong đường | Độ Pol (°Z), Đường khử, Tro dẫn điện, Sự giảm khối lượng khi sấy ở 105°C trong 3 h, Độ màu (đơn vị ICUMSA) | 2.500.000 |
27 | VPT.1.5.23.344 | Chỉ tiêu hoá lý trong mẫu gạo | Độ ẩm, Tro tổng, Protein, Béo, Glucid, Xơ thô | 3.000.000 |
28 | VPT.1.5.23.345 | Các thành phần dinh dưỡng trong trái cây sấy khô | Độ ẩm, Tro, Nitơ, Tổng lượng chất xơ, Đường tổng | 3.000.000 |
29 | VPT.1.5.23.516 | Các thành phần dinh dưỡng trong thịt hộp | Độ ẩm, Tro, Tổng chất béo, Nitơ | 3.000.000 |
30 | VPT.1.5.23.517 | Các kim loại nặng trong rong biển | As, Cd, Pb, Iod | 3.000.000 |
31 | VPT.1.5.23.506 | Các thành phần dinh dưỡng trong bánh mì | Độ ẩm, Tro ở 550°C, Nitơ, Tổng chất xơ theo AOAC, Tinh bột, Na | 3.500.000 |
31 | VPT.1.5.23.518 | Các thành phần dinh dưỡng trong ngô /đồ ăn nhẹ làm từ ngô | pH, Đường tổng, Mg, K | 3.000.000 |
32 | VPT.1.5.23.507 | Phụ gia thực phẩm và thành phần trong Cola | Caffeine, Axit benzoic, Đường tổng, Axit photphoric (quy từ P2O5), Kali Sorbat, Natri Benzoat | 3.000.000 |
34 | VPT.1.5.23.519 | Kim loại nặng trong nước giải khát | Sb, As, Cd, Cr, Cu, Zn | 3.000.000 |
35 | VPT.1.5.23.508 | Các thành phần dinh dưỡng trong nước ép táo | Brix, pH, Tổng độ axit, Đường tổng, Ca, Mg, P, Na | 3.000.000 |
36 | VPT.1.5.23.509 | Chỉ tiêu Nitrat và Nitrit trong sữa) | NO3- quy từ NaNO3, NO2- quy từ NaNO2 | 3.000.000 |
37 | VPT.1.5.23.510 | Các thành phần dinh dưỡng trong bơ | Độ ẩm, Tổng chất béo, pH | 2.500.000 |
CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC | ||||
STT | Mã PT | Tên chương trình | Chỉ tiêu | Phí tham dự (VNĐ) |
1 | VPT.1.6.23.349 | Vi sinh trong nước sạch | Staphylococcus aureus, Pseudomonas aeruginosa | 3.000.000 |
2 | VPT.1.6.23.350 | Vi sinh trong nước uống | Coliforms tổng số, E. Coli, Pseudomonas aeruginosa, Fecal Streptococci, Tổng số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử Sulfit (Clostridia) | 4.000.000 |
3 | VPT.1.6.23.351 | Vi sinh trong nước giếng, nước máy, nước sản xuất | Tổng số VSVHK, Fecal Coliform, Coliforms, E.coli | 3.000.000 |
4 | VPT.1.6.23.353 | Định tính Listeria monocytogenes trong thủy sản | Listeria monocytogenes | 2.500.000 |
5 | VPT.1.6.23.286 | Phân tích nấm men trong bia | Nấm men | 3.000.000 |
6 | VPT.1.6.23.355 | Phân tích vi sinh trong thức ăn chăn nuôi | Salmonella, E.coli | 3.000.000 |
7 | VPT.1.6.23.484 | Phân tích vi sinh vật trong thủy sản | Tổng số vi sinh vật hiếu khí, E.coli | 3.000.000 |
8 | VPT.1.6.23.485 | Phân tích vi sinh vật trong thực phẩm | Tổng số Nấm men, nấm mốc | 3.000.000 |
9 | VPT.1.6.23.533 | Phân tích vi sinh vật trong thực phẩm | Clostridium perfringens | 2.500.000 |
2. Phương pháp thử nghiệm:
Theo TCVN, SMEWW, EPA, ISO, AOAC, Châu Âu, nội bộ…
3. Thời gian:
Thời hạn nhận đăng ký đến 20/10/2023. BTC gửi mẫu cho các PTN đăng ký: tuần thứ 3-4 tháng 11/2023. Sau thời hạn đăng ký, quí khách vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0908705811.
4. Quy trình tổ chức chương trình TNTT:
- Tuân thủ các yêu cầu cho chương trình TNTT của ISO/IEC 17043:2010: General requirements for proficiency testing (Những yêu cầu chung cho chương trình TNTT).
- Xử lý và đánh giá kết quả theo :
+ ISO 13528:2015: Statistical methods for use in proficiency testing by interlaboratory comparisons (Phương pháp thống kê sử dụng trong chương trình TNTT bằng so sánh liên phòng).
+ Hướng dẫn của tổ chức pt:a (proficiency testing Australia)
5. Bảo mật: Ban tổ chức cấp mã số riêng cho từng Phòng thí nghiệm.
6. Thanh toán:
- Đề nghị thanh toán phí tham gia trước khi nhận báo cáo kết quả.
- Phí tham gia chương trình TNTT có thể thanh toán bằng cách:
+ Trả tiền mặt : tại văn phòng VINALAB – PT (11A Nguyễn An, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Tp Thủ Đức, Tp. HCM)
+ Chuyển khoản vào tài khoản số: 7274527 tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) – PGD Văn Thánh – Tp. HCM
Đơn vị thụ hưởng: TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN SẮC KÝ
(đề nghị ghi rõ: Phí Thử nghiệm thành thạo, Số hóa đơn, Tên đơn vị thanh toán để tiện theo dõi).
- Ghi chú: Đối với các PTN là thành viên của Vinalab thì được giảm 10% phí tham gia.
7. Đăng ký tham gia: Theo mẫu đính kèm (gửi bằng email hoặc bưu điện).
- Địa chỉ liên hệ: VINALAB–PT (11A Nguyễn An, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp Thủ Đức, Tp. HCM)
- ĐT: (028) 22488226 / 0908705811 (Trần Thị Kim Thùy)
- Email: vinalabpt@gmail.com, kimthuyedc@gmail.com
- Web: www.edchcm.com, www.vinalab.org.vn, www.skva.vn
Trân trọng kính chào!