CHƯƠNG TRÌNH TNTT THÁNG 05/2023
03 - 04 - 2023

Ban VINALAB - PT xin thông báo chương trình TNTT tháng 05 năm 2023

Tải thông báo và phiếu đăng ký TNTT tháng 05-2023

1.   Nội dung chương trình: 

CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

STT

Mã PT

Tên chương trình

Chỉ tiêu

Phí tham dự (VNĐ)

1

VPT.1.5.23.121

Kim loại trong nước sạch và nước ăn uống

Fe, Mn, Al, Ba, Cr, Cu, Ni,  Zn,     Na, Mg

2.500.000

2

VPT.1.5.23.122

Kim loại trong nước sạch và nước ăn uống

Sb, As, Cd, Mo, Se, Bo, Pb, Hg

2.500.000

3

VPT.1.5.23.123

Chất lượng nước và nước thải

pH, Amoni (NH4+) (tính theo N), Màu (Pt-Co), BOD5 (20oC), COD, Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), Tổng Nitơ, Tổng Photpho

2.500.000

4

VPT.1.5.23.124

Tạp nhiễm hữu cơ trong nước và nước thải

Tổng Phenol, Tổng dầu mỡ, Chất hoạt động bề mặt, Xyanua (CN-)

2.500.000

5

VPT.1.5.23.125

Anion trong nước mặt

Clorua, Florua, Nitrit (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Photphat (tính theo P), Xyanua (CN-)

2.500.000

6

VPT.1.5.23.126

Tạp nhiễm hữu cơ trong nước mặt

Tổng Phenol, Tổng dầu mỡ, Chất hoạt động bề mặt, Xyanua (CN-)

2.500.000

7

VPT.1.5.23.436

Anion trong nước dưới đất

Nitrit (tính theo N) (N_NO2), Nitrat (tính theo N) (N_NO3-), Sunphat (SO42-), Photphat (tính theo P) (P_PO43-), Cl-, F-

2.500.000

8

VPT.1.5.23.127

Kim loại trong bùn thải

As, Ba, Ag, Cd, Pb, Co, Zn, Ni, Se, Hg, Cr (VI)

3.000.000

9

VPT.1.5.23.128

Kim loại trong phân bón

As, Cd, Pb, Hg

2.500.000

10

VPT.1.5.23.129

Các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng trong phân bón

B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn

2.500.000

11

VPT.1.5.23.130

Kim loại nặng trong thức ăn chăn nuôi

As, Cd, Pb, Hg

2.500.000

12

VPT.1.5.23.131

Kim loại nặng trong bia

As, Cd, Pb, Hg

3.000.000

13

VPT.1.5.23.132

Kim loại nặng trong Rượu, cồn và đồ uống có cồn

As, Cd, Pb, Hg, Sn

3.000.000

14

VPT.1.5.23.133

Các chỉ tiêu chất lượng trong ngũ cốc

Độ ẩm, Đạm, Béo, Đường, Tro tổng, Tinh bột

3.000.000

15

VPT.1.5.23.134

Kim loại nặng trong mì ăn liền

As, Cd, Pb, Hg

2.500.000

16

VPT.1.5.23.135

Các chỉ tiêu kim loại nặng trong bánh, mứt, kẹo

As, Cd, Pb, Hg

2.500.000

17

VPT.1.5.23.136

Các chỉ tiêu ô nhiễm trong Thịt và sản phẩm từ thịt

Định tính H2S, Định tính NH3, Định tính hàn the (Borate)

2.500.000

18

VPT.1.5.23.137

Nitrit và Nitrat trong thịt

Nitrit theo NaNO2 

Nitrat theo NaNO3

2.500.000

19

VPT.1.5.23.138

Chỉ tiêu chất lượng trong sản phẩm thủy sản (nước mắm)

pH, Nitơ tổng, Nitơ axit amin, Nitơ amoniac,  Nacl, Axit (theo axit acetic)

3.000.000

20

VPT.1.5.23.139

Các chỉ tiêu kim loại trong thủy sản và sản phẩm thủy sản

As tổng, Cd, Pb, Hg

2.500.000

21

VPT.1.5.23.140

Dư lượng kháng sinh trong thủy sản

Enrofloxacin, Ciprofloxacin

2.500.000

22

VPT.1.5.23.141

Dư lượng kháng sinh trong thủy sản

AOZ, AMOZ

2.500.000

23

VPT.1.5.23.142

Chỉ tiêu chất lượng trong Trà, chè xanh

Chất chiết trong nước, Tro tổng, Tro tan trong nước, Độ kiềm của tro tan trong nước, Tro không tan trong HCl, Polyphenol tổng

3.000.000

24

VPT.1.5.23.143

Chỉ tiêu chất lượng trong Mật ong

Hàm lượng nước, Chất rắn không hòa tan trong nước, Đường khử, Axit (tính theo axetic axit), Hydroxymetylfurrural (HMF)

2.500.000

25

VPT.1.5.23.144

Chỉ tiêu hóa lý trong đường

Độ Pol (°Z), Đường khử, Tro dẫn điện, Sự giảm khối lượng khi sấy ở 105°C trong 3 h, Độ màu (đơn vị ICUMSA)

2.500.000

26

VPT.1.5.23.145

Chỉ tiêu hoá lý trong mẫu gạo

Độ ẩm, Tro tổng, Protein, Béo, Glucid, Xơ thô

3.000.000

27

VPT.1.5.23.146

Các thành phần dinh dưỡng trong trái cây sấy khô

Độ ẩm, Tro, Nitơ, Tổng lượng chất xơ, Đường tổng

3.000.000

28

VPT.1.5.23.420

Các thành phần dinh dưỡng trong thịt hộp

Độ ẩm, Tro, Tổng chất béo, Nitơ

3.000.000

29

VPT.1.5.23.421

Các kim loại nặng trong rong biển

As, Cd, Pb, Iod

3.000.000

30

VPT.1.5.23.422

Các kim loại nặng trong thực phẩm bổ sung dinh dưỡng

As, Cd, Pb, Hg

3.000.000

31

VPT.1.5.23.423

Các thành phần dinh dưỡng trong ngô /đồ ăn nhẹ làm từ  ngô

pH, Đường tổng, Mg, K

3.000.000

32

VPT.1.5.23.424

Kim loại nặng trong nước ép trái cây

As, Cd, Fe, Pb, Sn

3.000.000

33

VPT.1.5.23.425

Kim loại nặng trong nước giải khát

Sb, As, Cd, Cr, Cu, Zn

3.000.000

34

VPT.1.5.23.426

Chỉ tiêu Ochratoxin A trong nước ép nho

Ochratoxin A

2.500.000

35

VPT.1.5.23.427

Các thành phần dinh dưỡng trong sữa

Tro, tổng chất béo, Nitơ, Đường tổng, Na, pH,

3.000.000

36

VPT.1.5.23.428

Aflatoxin trong thức ăn cho trẻ sơ sinh

Aflatoxin B1, Aflatoxin B2, Aflatoxin G1, Aflatoxin G2, Aflatoxin tổng

3.500.000

37

VPT.1.5.23.429

Các chỉ tiêu chất lượng trong thức ăn chăn nuôi

Độ ẩm, Tro, Tổng dầu, Protein, Chất xơ thô, Tinh bột, Đường tổng, Ca, P

3.500.000

38

VPT.1.5.23.430

Chỉ tiêu Cystein trong thức ăn chăn nuôi

Cystein

2.500.000

39

VPT.1.5.23.431

Phân tích hàm lượng Alpha-Cypermethrin trong thuốc bảo vệ thực vật

Alpha-Cypermethrin

2.000.000

40

VPT.1.5.23.432

Phân tích hàm lượng Azoxystrobin trong thuốc bảo vệ thực vật

Azoxystrobin

2.000.000

41

VPT.1.5.23.433

Phân tích hàm lượng Butachlor trong thuốc bảo vệ thực vật

Butachlor

2.000.000

42

VPT.1.5.23.434

Phân tích hàm lượng Buprofezin trong thuốc bảo vệ thực vật

Buprofezin

2.000.000

43

VPT.1.5.23.435

Phân tích hàm lượng Difenoconazole trong thuốc bảo vệ thực vật

Difenoconazole

  2.000.000

CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC

STT

Mã PT

Tên chương trình

Chỉ tiêu

Phí tham dự (VNĐ)

1

VPT.1.6.23.150

Định tính Salmonella trong thủy sản và sản phẩm thủy sản

Salmonella

2.500.000

2

VPT.1.6.23.183

Phân tích nấm men trong bia

Nấm men

3.000.000

3

VPT.1.6.23.151

Phân tích vi sinh trong thức ăn chăn nuôi

Clostridium perfringens, Staphycocus aureus

3.000.000

2.    Phương pháp thử nghiệm:

 Theo TCVN, SMEWW, EPA, ISO, AOAC, Châu Âu, nội bộ…

3.    Thời gian:

Thời hạn nhận đăng ký đến 20/05/2023. BTC gửi mẫu cho các PTN đăng ký: tuần thứ 3-4 tháng 05/2023. Sau thời hạn đăng ký, quí khách vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0908705811.

4.    Quy trình tổ chức chương trình TNTT:

-   Tuân thủ các yêu cầu cho chương trình TNTT của ISO/IEC 17043:2010:  General requirements for proficiency testing (Những yêu cầu chung cho chương trình TNTT).

-  Xử lý và đánh giá kết quả theo :

+ ISO 13528:2015: Statistical methods for use in proficiency testing by interlaboratory comparisons (Phương pháp thống kê sử dụng trong chương trình TNTT bằng so sánh liên phòng).

+ Hướng dẫn của tổ chức pt:a (proficiency testing Australia)

5.    Bảo mật: Ban tổ chức cấp mã số riêng cho từng Phòng thí nghiệm.

6.    Thanh toán:

       -   Đề nghị thanh toán phí tham gia trước khi nhận báo cáo kết quả.

       -   Phí tham gia chương trình TNTT có thể thanh toán bằng cách:

    + Trả tiền mặt : tại văn phòng VINALAB – PT (11A Nguyễn An, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Tp Thủ Đức, Tp. HCM)

    + Chuyển khoản vào tài khoản số: 7274527 tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) – PGD Văn Thánh – Tp. HCM

        Đơn vị thụ hưởng: TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN SẮC KÝ

    (đề nghị ghi rõ: Phí Thử nghiệm thành thạo, Số hóa đơn, Tên đơn vị thanh toán để tiện theo dõi).

       -   Ghi chú: Đối với các PTN là thành viên của Vinalab thì được giảm 10% phí tham gia.

7.    Đăng ký tham gia: Theo mẫu đính kèm (gửi bằng email hoặc bưu điện).

      -   Địa chỉ liên hệ: VINALAB–PT (11A Nguyễn An, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp Thủ Đức, Tp. HCM)

      -   ĐT:  (028) 22488226 / 0908705811 (Trần Thị Kim Thùy)

      -   Email:     vinalabpt@gmail.com, kimthuyedc@gmail.com 

      -   Web:    www.edchcm.com, www.vinalab.org.vn, www.skva.vn       

Trân trọng kính chào!

Bài viết liên quan
09 - 05 - 2023
CHƯƠNG TRÌNH TNTT THÁNG 06/2023
Ban Thử nghiệm thành thạo trực thuộc Hội các Phòng thử nghiệm Việt Nam (VINALAB – PT) ủy quyền EDC-HCM tổ chức các chương trình Thử nghiệm thành thạo.
19 - 09 - 2022
GIỚI THIỆU VỀ DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH SKVA
Bao gồm: DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH; THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH; DỊCH VỤ PHÂN TÍCH THÍ NGHIỆM SKVA
03 - 10 - 2022
SKVA tổ chức chương trình TNTT tháng 10/2022
Lĩnh vực hóa học - Lĩnh vực sinh học

Công ty Cổ phần Khoa Học Công Nghệ và Giám định Sắc Ký Việt Anh (SKVA)

Tên tiếng anh: SAC KY VIET ANH INSPECTION AND SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY

Tên viết tắt : SKVA

Liên hệ với chúng tôi

SĐT: 0937 235068 – 0908 006630

Email: hieu.nguyen@skva.vn

ĐC: 11A Nguyễn An, Thạnh Mỹ Lợi, Q.2 . TP. Thủ Đức

Gọi ngayFacebookZaloLiên hệ