Thông báo tổ chức chương trình TNTT 10/2022
HỘI CÁC PHÒNG THỬ NGHIỆM VN
BAN THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
VINALAB-PT
------------------
Số: 12/VINALAB-PT
V/v: Chương trình TNTT tháng 10/2022
Kính gửi: Phụ trách các Phòng thử nghiệm
Ban Thử nghiệm thành thạo trực thuộc Hội các Phòng thử nghiệm Việt Nam (VINALAB – PT)
ủy quyền EDC-HCM tổ chức các chương trình Thử nghiệm thành thạo.
Việc thường xuyên tham gia các chương trình TNTT đáp ứng các yêu cầu của hệ thống quản lý PTN theo ISO/IEC 17025-2017 và tạo cơ hội để các PTN cải tiến hệ thống quản lý chất lượng, đánh giá năng lực, độ chính xác, độ tin cậy của các kết quả thử nghiệm của Phòng, đồng thời giúp đánh giá kỹ năng và tay nghề của kiểm nghiệm viên.
Ban TNTT VINALAB – PT đã tổ chức thành công các chương trình TNTT trong 12 năm qua (năm 2010 - 2021) đúng yêu cầu về quy trình và kỹ thuật theo ISO/IEC 17043 (General Requirements for Proficiency Testing).
Để hỗ trợ khách hàng một cách thiết thực Ban TNTT Vinalab – PT sẵn sàng tư vấn về phương pháp, quy trình khách hàng sử dụng và hỗ trợ chuyên môn, kỹ năng theo yêu cầu.
ĐĂNG KÝ THAM DỰ CHƯƠNG TRÌNH TNTT THÁNG 10/2022
Thông tin chung
Tên phòng thí nghiệm:..........................................................................................................................................
Tên cơ quan (Tên đơn vị xuất hóa đơn):..........................................................................................................................................
Địa chỉ xuất hóa đơn:..........................................................................................................................................
Mã số thuế:..........................................................................................................................................
Hội viên Vinalab:..........................................................................................................................................
Người liên hệ :........................................................... Chức vụ :...................................................................................
Điện thoại : ......................................................... Fax :……………………………………………......
E-mail:…………………………….............................Di động :…..............................................................
Địa chỉ gửi mẫu đến PTN:..........................................................................................................................................
CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC | ||||
STT | Mã PT | Tên chương trình | Chỉ tiêu | Phí tham dự (VNĐ) |
1 | VPT.1.5.22.196 | Chất lượng nước sạch và nước ăn uống | pH, màu sắc, độ đục, độ cứng, độ kiềm, pecmanganat, tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 2.500.000 |
2 | VPT.1.5.22.201 | Phân tích các chất ô nhiễm Hydrocacbua thơm trong nước sạch và nước ăn uống | Benzen, Toluen, Xylen | 2.500.000 |
3 | VPT.1.5.22.202 | Chất lượng nước và nước thải | pH, Màu (Pt-Co), BOD5(20oC), COD, Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), Tổng Nito, Tổng Phospho | 2.500.000 |
4 | VPT.1.5.22.205 | Kim loại trong nước và nước thải | As, Cd, Pb, Cr, Cu, Ni, Mn, Hg, Fe, Cr (VI), Sb, Se, Zn | 3.000.000 |
5 | VPT.1.5.22.206 | Anion trong nước và nước thải | Clorua, Florua, Nitrit (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Phosphat (tính theo P), Xyanua (CN-) | 2.500.000 |
6 | VPT.1.5.22.209 | Phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm nước thải | Tổng Nito, Tổng Phospho (tính theo P), Clorua, Amoni (tính theo N), Tổng Cyanua (CN-), Sunfua, Florua | 2.500.000 |
7 | VPT.1.5.22.210 | Phân tích kim loại nặng trong đất | As, Cd, Pb, Hg, Cu, Cr, Zn | 3.000.000 |
8 | VPT.1.5.22.215 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng không khí xung quanh | NO2, NH3, HCl, H2SO4, HNO3, HF, H2S, SO2 | 3.000.000 |
9 | VPT.1.5.22.220 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng chính trong phân bón | Ca, Mg, S tổng số, SiO2 hữu hiệu | 2.000.000 |
10 | VPT.1.5.22.225 | Phân tích các chỉ tiêu trong phân bón | Biuret, Axit tự do (Quy về H2SO4), Axit tự do (quy về P2O5 td), Độ ẩm, Tỉ trọng, pH | 2.500.000 |
11 | VPT.1.5.22.230 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng chính trong thức ăn chăn nuôi | Độ ẩm, Tro tổng số, Protein, Béo tổng, Xơ thô, Tro không tan, Phospho tổng | 2.500.000 |
12 | VPT.1.5.22.233 | Phân tích các chỉ tiêu hóa học trong bia | Chất hòa tan ban đầu, Etanol, Cacbon dioxit (CO2), Độ axit, Độ đắng (BU), Diaxetyl | 2.500.000 |
13 | VPT.1.5.22.238 | Phân tích các chỉ tiêu hóa học trong đồ uống có cồn | Methanol, SO2, Acid hydrocyanic | 2.000.000 |
14 | VPT.1.5.22.245 | Phân tích độc tố vi nấm trong nước giải khát | Patulin | 1.500.000 |
15 | VPT.1.5.22.248 | Phân tích các chỉ tiêu hóa học trong sữa và sản phẩm từ sữa | Nitrogen, pH, Độ acid, Na, Clorua, Lactose | 2.500.000 |
16 | VPT.1.5.22.252 | Phân tích các thành phần khoáng và khác trong sữa và sản phẩm từ sữa | Ca, Mg, Fe, Na, K, Zn, Cu, Se, Mo, Sb, P tổng, Iod | 3.000.000 |
17 | VPT.1.5.22.255 | Phân tích thành phần và các chỉ tiêu chất lượng khác trong dầu thực vật | Chỉ số axit, Chỉ số peroxit, Chỉ số iod, Chỉ số anisidine, Chỉ số xà phòng hóa | 2.500.000 |
18 | VPT.1.5.22.182 | Phân tích thành phần và các chỉ tiêu chất lượng khác trong dầu thực vật | Béo bão hòa (SAFA), Béo nhóm trans, Béo chưa bão hòa đơn (MUFA), Béo chưa bão hòa đa (PUFA), Linoleic acid | 3.000.000 |
19 | VPT.1.5.22.260 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong mì ăn liền | Độ ẩm, Protetin, Béo, Đường tổng, Carbohydrate, Tro tổng, Muối (NaCl) | 2.500.000 |
20 | VPT.1.5.22.267 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong bánh, mứt, kẹo | Độ ẩm, Protetin, Béo, Tro, Đường tổng | 2.000.000 |
21 | VPT.1.5.22.272 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng thịt và sản phẩm từ thịt | Độ ẩm, Protetin, Béo tổng, Tro tổng, Na, NaCl | 2.500.000 |
22 | VPT.1.5.22.279 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng thủy sản và sản phẩm từ thủy sản | Độ ẩm, Protetin, Béo tổng, Tro tổng, Na, Muối (NaCl) | 2.500.000 |
23 | VPT.1.5.22.291 | Phân tích các chỉ tiêu chất lượng cà phê bột | Ẩm, Cafein, Tro tổng, Chất tan trong nước, Tro không tan trong HCl (10%), Xơ thô | 2.500.000 |
24 | VPT.1.5.22.295 | Phân tích các chỉ tiêu lý hóa trong gia vị (tiêu) | Piperine, Độ ẩm, Tro tổng, Dầu bay hơi, Tro không hòa tan | 2.500.000 |
CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC | ||||
STT | Mã PT | Tên chương trình | Chỉ tiêu | Phí tham dự (VNĐ) |
1 | VPT.1.6.22.257 | Vi sinh trong nước giếng, nước máy, nước sản xuất | Tổng số VSVHK, Coliforms, Fecal Coliform, E.coli | 3.000.000 |
2 | VPT.1.6.22.261 | Vi sinh trong nước thải y tế | Coliforms, Salmonella, Shigella, Vibrio cholerae | 3.000.000 |
3 | VPT.1.6.22.262 | Vi sinh trong phân bón | Salmonella E.coli giả định | 3.000.000 |
4 | VPT.1.6.22.269 | Định tính Listeria monocytogenes trong sữa | Listeria monocytogenes | 2.000.000 |
Ngày tháng năm 2022
ĐẠI DIỆN PHÒNG THÍ NGHIỆM ĐĂNG KÝ
Xin vui lòng gửi phiếu đăng ký theo địa chỉ sau:
BAN THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO - VINALAB - PT
Địa chỉ: 11A Nguyễn An, P.Thạnh Mỹ Lợi, Tp Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (028) 22488226 / 0908705811
Email: vinalabpt@gmail.com, thuy.tran@skva.vn