CHƯƠNG TRÌNH TNTT THÁNG 08/2023
17 - 07 - 2023

Ban VINALAB - PT xin thông báo chương trình TNTT tháng 08 năm 2023

Tải thông báo và phiếu đăng ký TNTT tháng 08-2023

1.   Nội dung chương trình:

CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

STT

Mã PT

Tên chương trình

Chỉ tiêu

Phí tham dự (VNĐ)

1

VPT.1.5.23.217

Kim loại trong nước sạch và nước ăn uống

Fe, Mn, Al, Ba, Cr, Cu, Ni,  Zn,     Na, Mg

2.500.000

2

VPT.1.5.23.218

Kim loại trong nước sạch và nước ăn uống

Sb, As, Cd, Mo, Se, Bo, Pb, Hg

2.500.000

3

VPT.1.5.23.219

Chất lượng nước và nước thải

pH, Amoni (NH4+) (tính theo N), Màu (Pt-Co), BOD5 (20oC), COD, Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), Tổng Nitơ, Tổng Photpho

2.500.000

4

VPT.1.5.23.220

Tạp nhiễm hữu cơ trong nước và nước thải

Tổng Phenol, Tổng dầu mỡ, Chất hoạt động bề mặt, Xyanua (CN-)

2.500.000

5

VPT.1.5.23.221

Chỉ tiêu độ dẫn điện và pH trong nước và nước thải

pH, EC

2.000.000

6

VPT.1.5.23.222

Anion trong nước mặt

Clorua, Florua, Nitrit (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Photphat (tính theo P), Xyanua (CN-)

2.500.000

7

VPT.1.5.23.223

Tạp nhiễm hữu cơ trong nước mặt

Tổng Phenol, Tổng dầu mỡ, Chất hoạt động bề mặt, Xyanua (CN-)

2.500.000

8

VPT.1.5.23.480

Anion trong nước dưới đất

Nitrit (tính theo N) (N_NO2), Nitrat (tính theo N) (N_NO3-), Sunphat (SO42-), Photphat (tính theo P) (P_PO43-), Cl-, F-

2.500.000

9

VPT.1.5.23.224

Kim loại trong bùn thải

As, Ba, Ag, Cd, Pb, Co, Zn, Ni, Se, Hg, Cr (VI)

3.000.000

10

VPT.1.5.23.225

Kim loại trong phân bón

As, Cd, Pb, Hg

2.500.000

11

VPT.1.5.23.226

Các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng trong phân bón

B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn

2.500.000

12

VPT.1.5.23.227

Kim loại nặng trong thức ăn chăn nuôi

As, Cd, Pb, Hg

2.500.000

13

VPT.1.5.23.228

Phân tích Aflatoxin trong thức ăn chăn nuôi

Aflatoxin B1, Aflatoxin tổng số

3.000.000

12

VPT.1.5.23.229

Kim loại nặng trong bia

As, Cd, Pb, Hg

3.000.000

13

VPT.1.5.23.230

Kim loại nặng trong Rượu, cồn và đồ uống có cồn

As, Cd, Pb, Hg, Sn

3.000.000

14

VPT.1.5.23.231

Các chỉ tiêu chất lượng trong ngũ cốc

Độ ẩm, Đạm, Béo, Đường, Tro tổng, Tinh bột

3.000.000

15

VPT.1.5.23.232

Kim loại nặng trong mì ăn liền

As, Cd, Pb, Hg

2.500.000

16

VPT.1.5.23.233

Các chỉ tiêu kim loại nặng trong bánh, mứt, kẹo

As, Cd, Pb, Hg

2.500.000

17

VPT.1.5.23.234

Các chỉ tiêu ô nhiễm trong Thịt và sản phẩm từ thịt

Định tính H2S, Định tính NH3, Định tính hàn the (Borate)

2.500.000

18

VPT.1.5.23.235

Nitrit và Nitrat trong thịt

Nitrit theo NaNO2 

Nitrat theo NaNO3

2.500.000

19

VPT.1.5.23.236

Chỉ tiêu chất lượng trong sản phẩm thủy sản (nước mắm)

pH, Nitơ tổng, Nitơ axit amin, Nitơ amoniac,  Nacl, Axit (theo axit acetic)

3.000.000

20

VPT.1.5.23.237

Các chỉ tiêu kim loại trong thủy sản và sản phẩm thủy sản

As tổng, Cd, Pb, Hg

2.500.000

21

VPT.1.5.23.238

Dư lượng kháng sinh trong thủy sản

Enrofloxacin, Ciprofloxacin

2.500.000

22

VPT.1.5.23.239

Dư lượng kháng sinh trong thủy sản

AOZ, AMOZ

2.500.000

23

VPT.1.5.23.240

Chỉ tiêu chất lượng trong Trà, chè xanh

Chất chiết trong nước, Tro tổng, Tro tan trong nước, Độ kiềm của tro tan trong nước, Tro không tan trong HCl, Polyphenol tổng

3.000.000

24

VPT.1.5.23.241

Chỉ tiêu chất lượng trong Mật ong

Hàm lượng nước, Chất rắn không hòa tan trong nước, Đường khử, Axit (tính theo axetic axit), Hydroxymetylfurrural (HMF)

2.500.000

25

VPT.1.5.23.242

Chỉ tiêu hóa lý trong đường

Độ Pol (°Z), Đường khử, Tro dẫn điện, Sự giảm khối lượng khi sấy ở 105°C trong 3 h, Độ màu (đơn vị ICUMSA)

2.500.000

26

VPT.1.5.23.243

Chỉ tiêu hoá lý trong mẫu gạo

Độ ẩm, Tro tổng, Protein, Béo, Glucid, Xơ thô

3.000.000

27

VPT.1.5.23.244

Các thành phần dinh dưỡng trong trái cây sấy khô

Độ ẩm, Tro, Nitơ, Tổng lượng chất xơ, Đường tổng

3.000.000

28

VPT.1.5.23.461

Các thành phần dinh dưỡng trong thịt hộp

Độ ẩm, Tro, Tổng chất béo, Nitơ

3.000.000

29

VPT.1.5.23.462

Các kim loại nặng trong rong biển

As, Cd, Pb, Iod

3.000.000

30

VPT.1.5.23.463

Các kim loại nặng trong thực phẩm bổ sung dinh dưỡng

As, Cd, Pb, Hg

3.000.000

31

VPT.1.5.23.464

Các thành phần dinh dưỡng trong ngô /đồ ăn nhẹ làm từ  ngô

pH, Đường tổng, Mg, K

3.000.000

32

VPT.1.5.23.465

Các thành phần dinh dưỡng trong phô mai

Độ ẩm, Tro, Tổng chất béo, Nitơ, Na

3.000.000

33

VPT.1.5.23.466

Kim loại nặng trong nước ép trái cây

As, Cd, Fe, Pb, Sn

3.000.000

34

VPT.1.5.23.467

Kim loại nặng trong nước giải khát

Sb, As, Cd, Cr, Cu, Zn

3.000.000

35

VPT.1.5.23.469

Các thành phần dinh dưỡng trong sữa

Tro, tổng chất béo, Nitơ, Đường tổng, Na, pH,

3.000.000

36

VPT.1.5.23.470

Aflatoxin trong thức ăn cho trẻ sơ sinh

Aflatoxin B1, Aflatoxin B2, Aflatoxin G1, Aflatoxin G2, Aflatoxin tổng

3.500.000

37

VPT.1.5.23.471

Các chỉ tiêu chất lượng trong thức ăn chăn nuôi

Độ ẩm, Tro, Tổng dầu, Protein, Chất xơ thô, Tinh bột, Đường tổng, Ca, P

3.500.000

38

VPT.1.5.23.472

Chỉ tiêu Cystein trong thức ăn chăn nuôi

Cystein

2.500.000

39

VPT.1.5.23.473

Chất lượng nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

MnO, MgO, ZnO

3.000.000

40

VPT.1.5.23.474

Phân tích hàm lượng Alpha-Cypermethrin trong thuốc bảo vệ thực vật

Alpha-Cypermethrin

2.000.000

41

VPT.1.5.23.475

Phân tích hàm lượng Azoxystrobin trong thuốc bảo vệ thực vật

Azoxystrobin

2.000.000

42

VPT.1.5.23.476

Phân tích hàm lượng Butachlor trong thuốc bảo vệ thực vật

Butachlor

2.000.000

43

VPT.1.5.23.477

Phân tích hàm lượng Buprofezin trong thuốc bảo vệ thực vật

Buprofezin

2.000.000

44

VPT.1.5.23.478

Phân tích hàm lượng Difenoconazole trong thuốc bảo vệ thực vật

Difenoconazole

  2.000.000

45

VPT.1.5.23.504

Phân tích các chỉ tiêu trong nước mặt

BOD5, COD, TSS, NH4+, Cl-, F-, NO3-, NO2-, PO43-

5.000.000

 

CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC

STT

Mã PT

Tên chương trình

Chỉ tiêu

Phí tham dự (VNĐ)

1

VPT.1.6.23.248

Vi sinh trong nước sạch

Staphylococcus aureus, Pseudomonas aeruginosa

3.000.000

2

VPT.1.6.23.249

Vi sinh trong nước giếng, nước máy, nước sản xuất

Tổng số VSVHK, Fecal Coliform, Coliforms, E.coli

3.000.000

3

VPT.1.6.23.393

Định tính Listeria monocytogenes trong thủy sản

Listeria monocytogenes

2.500.000

4

VPT.1.6.23.250

Định tính Salmonella trong sữa

Salmonella

2.500.000

5

VPT.1.6.23.251

Phân tích vi sinh trong thức ăn chăn nuôi

Coliforms, Tổng số VSV hiếu khí

3.000.000

2.    Phương pháp thử nghiệm:

 Theo TCVN, SMEWW, EPA, ISO, AOAC, Châu Âu, nội bộ…

3.    Thời gian:

Thời hạn nhận đăng ký đến 20/07/2023. BTC gửi mẫu cho các PTN đăng ký: tuần thứ 3-4 tháng 08/2023. Sau thời hạn đăng ký, quí khách vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0908705811.

4.    Quy trình tổ chức chương trình TNTT:

-   Tuân thủ các yêu cầu cho chương trình TNTT của ISO/IEC 17043:2010:  General requirements for proficiency testing (Những yêu cầu chung cho chương trình TNTT).

-  Xử lý và đánh giá kết quả theo :

+ ISO 13528:2015: Statistical methods for use in proficiency testing by interlaboratory comparisons (Phương pháp thống kê sử dụng trong chương trình TNTT bằng so sánh liên phòng).

+ Hướng dẫn của tổ chức pt:a (proficiency testing Australia)

5.    Bảo mật: Ban tổ chức cấp mã số riêng cho từng Phòng thí nghiệm.

6.    Thanh toán:

       -   Đề nghị thanh toán phí tham gia trước khi nhận báo cáo kết quả.

       -   Phí tham gia chương trình TNTT có thể thanh toán bằng cách:

    + Trả tiền mặt : tại văn phòng VINALAB – PT (11A Nguyễn An, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Tp Thủ Đức, Tp. HCM)

    + Chuyển khoản vào tài khoản số: 7274527 tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) – PGD Văn Thánh – Tp. HCM

        Đơn vị thụ hưởng: TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN SẮC KÝ

    (đề nghị ghi rõ: Phí Thử nghiệm thành thạo, Số hóa đơn, Tên đơn vị thanh toán để tiện theo dõi).

       -   Ghi chú: Đối với các PTN là thành viên của Vinalab thì được giảm 10% phí tham gia.

7.    Đăng ký tham gia: Theo mẫu đính kèm (gửi bằng email hoặc bưu điện).

      -   Địa chỉ liên hệ: VINALAB–PT (11A Nguyễn An, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp Thủ Đức, Tp. HCM)

      -   ĐT:  (028) 22488226 / 0908705811 (Trần Thị Kim Thùy)

      -   Email: vinalabpt@gmail.com, kimthuyedc@gmail.com 

      -   Web: www.edchcm.com, www.vinalab.org.vn, www.skva.vn       

Trân trọng kính chào!

Bài viết liên quan
03 - 04 - 2023
CHƯƠNG TRÌNH TNTT THÁNG 05/2023
Ban Thử nghiệm thành thạo trực thuộc Hội các Phòng thử nghiệm Việt Nam (VINALAB – PT) ủy quyền EDC-HCM tổ chức các chương trình Thử nghiệm thành thạo.
03 - 04 - 2023
CHƯƠNG TRÌNH TNTT THÁNG 04/2023
Ban Thử nghiệm thành thạo trực thuộc Hội các Phòng thử nghiệm Việt Nam (VINALAB – PT) ủy quyền EDC-HCM tổ chức các chương trình Thử nghiệm thành thạo.
03 - 10 - 2022
SKVA tổ chức chương trình TNTT tháng 10/2022
Lĩnh vực hóa học - Lĩnh vực sinh học
29 - 09 - 2022
Lưu đồ quy trình giám định nông sản
Các bước và quy trình giám định nông sản của Sắc Ký Việt Anh

Công ty Cổ phần Khoa Học Công Nghệ và Giám định Sắc Ký Việt Anh (SKVA)

Tên tiếng anh: SAC KY VIET ANH INSPECTION AND SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY

Tên viết tắt : SKVA

Liên hệ với chúng tôi

SĐT: 0937 235068 – 0908 006630

Email: hieu.nguyen@skva.vn

ĐC: 11A Nguyễn An, Thạnh Mỹ Lợi, Q.2 . TP. Thủ Đức

Gọi ngayFacebookZaloLiên hệ